STT
|
CÔNG TY TÀI CHÍNH
|
ACS
|
Home Credit
|
FE Credit
|
HD SAISON
|
1
|
ĐỘ TUỔI
|
18 - 65 tuổi
|
18 - 60 tuổi
|
20 - 60 tuổi
|
19 - 70 tuổi
|
2
|
% Lãi suất
|
1.74%
|
Từ 1.91%
|
--
|
2.75%
|
3
|
KÌ HẠN (THÁNG)
|
6, 12, 15, 24 tháng tùy theo HĐ kí với khách hàng
|
Từ 4 tới 24 tháng
|
từ 3 tới 18 tháng |
Từ 6 đến 24 tháng ( tùy theo KH lựa chọn )
|
4
|
KHOẢN TRẢ TRƯỚC
TỐI THIẾU (%)
|
20% - 70%
|
>=10%
|
0% - 99%
|
Từ 0% đến 70%
|
5
|
THỦ TỤC/ GIẤY TỜ
|
* Đối với khoản vay <10 triệu: Chứng mình nhân dân + bằng lái xe
* Đối với khoản vay >= 10 triệu: Chứng minh nhân dân + sổ hộ khẩu + bảo hiểm y tế + hóa đơn điện
|
Chỉ cần CMND/ CCCD để đăng ký khoản vay với Home Credit
|
Bắt buộc (Bản chính hoặc sao y chứng thực nguyên cuốn 90 ngày gần nhất) - có thể thay thế bằng giấy phép lái xe trong các trường hợp sau:
1/ IR = 0
- LA <= 10 triệu VNĐ
2/ IR > 0
- DP > 10%
|
* Viễn thông: CMND + Hộ khẩu /bằng lái < 20 triệu;
* CMND + bằng lái/bằng lái + POA > 20 triệu;
* CMND +hộ khẩu /bằng lái + POA + POI >30 triệu;
* Điện máy : CMND + Hộ khẩu /bằng lái < 30 triệu
* CMND + Hộ khẩu /bằng lái + POA + POI > 30 triệu
( POA: hóa đơn điện, nước, điện thoại…
POI: HĐLĐ/ thẻ BHYT + bảng lương nếu KH là công nhân viên , ĐKKD + biên lai thuế nếu KH tự kinh doanh )
|
6
|
PHÍ HỒ SƠ
|
- Khoản vay <10 triệu: 250,000Đ
- Khoản vay >= 10 triệu: 300,000Đ
|
không có
|
không có
|
không có
|
7
|
PHÍ BẢO HIỂM (% của khoản nợ lại/năm)
|
không có
|
tối đa 6% (không bắt buộc)
|
5%
|
5%
|
8
|
PHÍ THU HỘ
|
không có
|
11,000Đ/tháng
|
12,000Đ/tháng
|
12,000Đ/tháng
|
9
|
THỜI GIAN DUYỆT
|
5 - 30 phút
|
5 - 15 phút
|
5- 15 phút
|
10 - 20 phút
|
10
|
ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT DÀNH CHO
KHÁCH HÀNG THÀNH VIÊN
(CỦA ĐỐI TÁC TÀI CHÍNH)
|
- Đối với khoản vay <8 triệu: giấy tờ cần thiết chỉ cần CMND và có thể trả trước 0 đồng
- Giảm 50% tiền lãi suất nếu KH tất toán hợp đồng sớm và có thể mua nhiều sản phẩm /1 hợp đồng,không giới hạn khoản vay.
- Giảm % lãi suất khoản vay từ 1.74% xuống còn 1.53%
|
KH đã từng làm hợp đồng trả góp ( và có lịch sử đóng tiền tốt) với Home Credit sẽ được hưởng quyền ưu đãi vay khi sử dụng các dịch vụ bán chéo của Home Credit (như vay tiền mặt, tặng thẻ Credit Card…) hoặc từng chương trình tại từng thời điểm.
|
KH đã từng làm hợp đồng trả góp ( và có lịch sử đóng tiền tốt) với FECredit sẽ được hưởng quyền ưu đãi vay khi sử dụng các dịch vụ bán chéo của FECredit (như vay tiền mặt, tặng thẻ Credit Card…) hoặc từng chương trình tại từng thời điểm.
|
Hoàn tiền lên đến 12 triệu đồng cho tất cả khách hàng, trả trước chỉ 10%,
|
11
|
CHÍNH SACH ĐỔI TRẢ
HÀNG TRẢ GÓP
|
Theo chính sách công ty HC
|
12
|
PHÍ PHẠT ĐÓNG TRỄ/TẤT TOÁN TRƯỚC HẠN
(tính từ ngày phải nộp tiền góp)
|
Từ ngày thứ 10 mới bắt đầu đóng phạt là 35,000Đ và mỗi ngày tiếp theo sẽ tịnh tiến tăng thêm 5,000Đ/ngày.
(KHÔNG mất phí tất toán trước hạn)
|
Tiền phạt chậm thanh toán = Lãi trên dư nợ gốc bị quá hạn (A) + Lãi trên tiền lãi chậm trả (B)
Trong đó:
A= (150% x Lãi suất trong hạn thông thường x Số dư nợ gốc bị quá hạn/360 ngày) x số ngày chậm trả
B= (10% x Tiền lãi chậm trả/365 ngày) x Số ngày chậm trả
Ví dụ: Khách hàng vay: 12,000,000 VNĐ; Kỳ hạn: 12 tháng; Lãi suất trong hạn thông thường theo quy định trong hợp đồng tín dụng: 36,5%/năm (~3%/tháng)=> Số tiền góp hàng tháng: 1.360.000 VNĐ (bao gồm 1,000,000 VNĐ tiền gốc và 360,000 VNĐ tiền lãi)
Nếu khách hàngđóng trễ 15 ngàytrong tháng đầu tiên:
--> Tiền phạt chậm thanh toán = [(150% x 36% x 1,000,000/360) x 15] + [(10% x 360,000/365) x 15] = ~ 23,979 VNĐ
|
- Phí tất toán trước hạn bằng 5% số tiền gốc còn nợ.
- Phí phạt trễ hạn:
1. Đối với nợ gốc: 150% lãi suất trong hạn thông thường
2. Đối với tiền lãi: 10%/năm
|
- Phí tất toán trước thời hạn bằng 6% số tiền còn nợ.
'- Nếu tháng nào chậm thanh toán, lãi suất bằng 150% lãi suất ngân hàng hiện hành cho khoản chưa thanh toán của tháng đó.
|